Thép Hoàng Thiên

https://thephoangthien.com


Thép Ống Đúc A139/A252/A210/A335/A450

Công Ty Thép Hoàng Thiên là đơn vị nhập khẩu và cung cấp Thép Ống Đúc A139/A252/A210/A335/A450 xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản.Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp Thép Ống AR500,C20,C45,A36...
Thép Ống Đúc A139/A252/A210/A335/A450
Thép Ống Đúc A139/A252/A210/A335/A450
 
THÉP ỐNG ĐÚC A139/A252/A210/A335/A450

Công Ty Thép Hoàng Thiên chuyên cung cấp Thép Ống Đúc A139/A252/A210/A335/A450 hàng nhập khẩu, giá cả cạnh tranh.

Hàng Hóa có đầy đủ CO CQ khi giao hàng.

Thông tin về Thép Ống Đúc A139

THÉP ỐNG ĐÚC TIÊU CHUẨN ASTM A139                          THÔNG SỐ KỸ THUẬT
TIÊU CHUẨN ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT ASTM A139/A 139M bao gồm 5 cấp điện của đường ống hàn thẳng hoặc ống thép xoắn ốc
ASTM A-139-XX(XX=Đại diện năm sửa đổi lần cuối)
Điện- pha trộn (Arc) - ống thép hàn-4 IN ngâm và nhiều hơn nữa
PHẠM VI Đặc điểm này bao gồm 5 lớp đường ống hàn nối điện hoặc đường ống dẫn xoắn ốc có đường kính từ 4’’đến 92’’ với độ dày của tường lên tới 1’’
Ống có kich thước khác có thể được trang bị nếu ống đó đáp ứng được các yêu cầu khác của tiêu chuẩn này và các loại thép của các ống dẫn đã được sản xuất.Ống dẫn được dùng để vận chuyển chất lỏng, khí hoặc hơi.
KÍCH THƯỚC Kích thước:8’’-120’’
Độ dầy của tường:5mm-25.4mm
Chiều dài:1m-18m
Lưu ý:Các sản phẩm Thép Ống Đúc Tiêu Chuẩn ASTM A139 có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
TIÊU CHUẨN MÁC THÉP ASTM A139/A139M
THÉP LỚP GR.A/GR.B/GR.C/GR.D/GR.E
KIỂM TRA THỦY NGÂN Mỗi chiều dài của đường ống được nhà sản xuất thử nghiệm với áp suất thủy tĩnh sẽ tạo thành trên bức tường ống áp suất không dưới 60% điểm tối thiểu ở nhiệt độ phòng.
Áp suất được xác định theo phương trình sau:P=2St/D
P=Áp suất thủy tĩnh. Psi(không quá 2800psi)¹
S=0,60 đến 0,85 lần điểm năng suất tối thiểu của loại thép(ib/sq.ln.)
T=độ dày thành dày chỉ định, inch
D=chỉ định đường kính ngoài
Khi đường kính và độ dày thành ống của ống để giới hạn công suất của thiết bị kiểm tra được vượt quá các yêu cầu này thì áp lực thử nghiệm có thể được giảm bớt theo thỏa thuận giữa người mua và nhà sản xuất.
XUẤT XỨ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan, EU/G7

ĐẶC ĐIỂM CƠ TÍNH THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A139 

ASTM A139                                    Grade A   Grade B     Grade C      Grade D     Grade E

Yield strength, min, ksi (MPa)      30(205)    35(240)        42(290)        46(315)       52(360)
Tensile strength, min, ksi (MPa)   48(330)     60(415)        60(415)        60(415)      66(455)
% min. elongation/ 2"                35          30                25                 23               22

THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A139

 ASTM A139                                   Grade A   Grade B    Grade C     Grade D     Grade E
Carbon                                                  .....            0.30            0.30            0.30            0.30 
Manganese                                         1.00            1.00            1.20            1.30            1.40
Phosphorus                                        .035            .035            .035            .035            .035
Sulfur                                                  .035            .035            .035            .035            .035

Thông tin về Thép Ống Đúc A252

 
Mác thép ASTM A252 lớp 2 ống thép
Đường kính 6-20inch
Bức tường dày STD
Chiều dài 3m – 12m
Có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng
Tiêu chuẩn ống ASTM A252, ASTM A53, A106, API5L, ASTM A500…
Đặc điểm Ống A252 là ống hàn và liền mạch để đóng cọc
Ứng dung -Đóng cọc ống, ống công nghiệp, cấu truc ống thép, hệ thống ống.
-Xi lanh thép hoạt động như một thành viên mang tải vĩnh cửu hoặc là vỏ bọc để tạo thành các cọc bê tông đúc tại chỗ.
Lớp phủ ống Sơn dầu, chống gỉ dầu hoặc lớp phủ khác theo yêu cầu
 
ĐẶC TÍNH CƠ HỌC

THÉP ỐNG ĐÚC ASTM A252            GRADE 1                    GRADE 2                    GRADE 3
Yield strength, min. psi (MPa) :           30,000 (205)                 35,000 (240)                45,000 (310)
Tensil strength, min. psi (MPa):          50,000 (345)                 60,000 (414)                66,000 (455)
Elongation in 2 in., min. % :                      30%                               25%                              20%

THÀNH PHẦN HÓA HỌC
 
  Phốt pho tối đa
Liền mạch và mìn hàn Max % 0.050
 

Thông tin về Thép Ống Đúc A210

Thép ống đúc nồi hơi A210, A210-A1, A210-C là tiêu chuẩn bao gồm nồi hơi thép carbon trung bình và ống siêu nóng. Ống thép carbon trung bình không mối hàn cho ống nồi hơi và ống khói lò hơi, bao gồm độ dày tối thiểu của mặt an ninh, mái vòm và ống đỡ và các ống siêu nóng.

Mác thép: ASTM A210, A1, C

Tiêu chuẩn:  ASTM A210 / ASME SA210 cho ống thép nồi hơi trung bình và Ống Superheater.

Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Trung Quốc, Mỹ, Đài Loan…

Ứng dụng: Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A210 

Ống thép không mối nối ASTM A210 là một loại thép tiết kiệm. Nó có một phần rỗng và nó được sử dụng như một số lượng lớn các đường ống vận chuyển chất lỏng, chẳng hạn như dầu truyền, khí tự nhiên, khí đốt, nước và một số vật liệu rắn của đường ống. Và nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận cấu tạo và các bộ phận cơ khí, chẳng hạn như ống khoan, trục truyền động ô tô, khung tự động cũng như việc xây dựng giàn giáo bằng thép.

Ống thép đúc nồi hơi A210, A210-A1, A210-C là ống thép không mối nối đối với đường ống nồi hơi và ống khói lò hơi, bao gồm mặt an toàn, mái vòm và ống dẫn nhiệt hỗ trợ ống tối thiểu của các ống thép carbon liền mạch. Các chủng loại thép sản xuất chính: A-1, C, ... không đối chiếu, mà còn cung cấp các loại thép khác.

THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH THÉP ỐNG ĐÚC NỒI HƠI A210, A210-A1, A210-C
 

Grade C(Max) Mn Si(Min) P(Max) S(Max)
A1 0.27 Max.0.93 0.10 0.035 0.035
C 0.35 0.29~1.06 0.10 0.035 0.035
 
Grade Tensile Strength(Mpa) Yield Strength(Mpa) Elongation (%)
A1 ≥ 415 ≥ 255 ≥ 30
C ≥ 485 ≥ 275 ≥ 30
 

Thông tin về Thép Ống Đúc A335

Thép ống đúc hợp kim A335 gồm các loại sau:

  • Thép ống đúc hợp kim  A335 GR.P5

  • Thép ống đúc hợp kim A335 GR.P9

  • Thép ống đúc hợp kim  A335 GR.P11

  • Thép ống đúc hợp kim A335  GR.P22

  • Thép ống đúc hợp kim A335  GR.P91

  • Thép ống đúc hợp kim a335 GR. P92

Đặc điểm thép ống đúc hợp kim A335

  • Thép A335 là một tiêu chuẩn định dạng cho thép ống đúc hợp kim liền mạch nhiệt độ cao.

  • Ống thép đúc hợp kim A335 thích hợp cho việc uốn cong, các hoạt động tạo hình và hàn. Thép ASTM A335 là lựa chọn vật liệu phải phù hợp với điều kiện thiết kế, đặc tính hóa học, đặc tính cơ lý và tính chất nhiệt độ cao, độ bền kéo, độ cứng.

  • Mỗi chiều dài của thép ống đúc hợp kim A335 phải kiểm tra bằng phương pháp kiểm tra thủy tĩnh. Ngoài ra, mỗi ống thép A335 phải được kiểm tra bằng phương pháp không có tính chất phá hủy theo quy định yêu cầu.

  • Các yêu cầu kiểm tra cơ học khác nhau cho đường thép ống đúc hợp kim A335: Cụ thể là theo chiều ngang, chiều dọc, kiểm tra độ căng theo các chiều, độ phẳng của bề mặt, độ cứng, độ uốn cong.

THÉP ỐNG ĐÚC HỢP KIM NHIỆT ĐỘ CAO ASTM A335 được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp dầu khí, hóa chất, đường ống dẫn nước, kết cấu, công nghiệp điện...
 

QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC - ỐNG HÀN
 
DN OD Độ dày 
(wall thickness)
mm  mm 10 20 30 STD 40 60 XS 80 100 120 140 160 XXS
6       10.3         1.7    1.7       2.4     2.4          
8       13.7         2.2    2.2       3.0     3.0          
10       17.1         2.3    2.3       3.2     3.2          
15       21.3         2.8    2.8       3.7     3.7           4.8     7.5
20       26.7         2.9    2.9       3.9     3.9           5.6     7.8
25       33.4         3.4    3.4       4.6     4.6           6.4     9.1
32       42.2         3.6    3.6       4.9     4.9           6.4     9.7
40       48.3         3.7    3.7       5.1     5.1           7.1   10.2
50       60.3         3.9    3.9       5.5     5.5           8.7   11.1
65       73.0         5.2    5.2       7.0     7.0           9.5   14.0
80       88.9         5.5    5.5       7.6     7.6         11.1   15.2
90     101.6         5.8    5.8       8.1     8.1          
100     114.3    4.78 5.6    6.0    6.0       8.6     8.6     11.1     13.5   17.1
125     141.3   4.78   5.6   6.6    6.6       9.5     9.5     12.7     15.9   19.1
150     168.3  4.78 5.56  6.4    7.1    7.1     11.0   11.0     14.3     18.3   22.0
200     219.1     6.4    7.0   8.2    8.2   10.3   12.7   12.7   15.1   18.3  20.6   23.0   22.2
250     273.1     6.4    7.8   9.3    9.3   12.7   12.7   15.1   18.3   21.4  25.4   28.6   25.4
300     323.9     6.4    8.4   9.5  10.3   14.3   12.7   17.5   21.4   25.4  28.6   33.3   25.4
350     355.6   6.4   7.9    9.5   9.5  11.1   15.1   12.7   19.1   23.8   27.8  31.8   35.7  
400     406.4   6.4   7.9    9.5   9.5  12.7   16.7   12.7   21.4   26.2   31.0  36.5   40.5  
450     457.2   6.4   7.9  11.1   9.5  14.3   19.1   12.7   23.9   29.4   34.9  39.7   45.2  
500     508.0   6.4   9.5  12.7   9.5  16.1   20.6   12.7   26.2   32.6   38.1  44.5   50.0  
550     558.8   6.4   9.5  12.7   9.5    9.5   22.2   12.7   28.6   34.9   41.3  47.6   54.0  
600     609.6   6.4   9.5  14.3   9.5    9.5   24.6   12.7   31.0   38.9   46.0  52.4   59.5  


 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây