THÉP ỐNG ĐÚC CARBON A106
- Thứ năm - 16/05/2024 15:01
- In ra
- Đóng cửa sổ này
ASTM A106 là thép ống đúc carbon được sử dụng trong nhiều lĩnh vực và có độ bền tương đối cao, đưa ra nhiều giải pháp lựa chọn cho các dự án lớn liên quan tới đường ống.
THÉP ỐNG ĐÚC CARBON A106
Thép ống đúc liền mạch A106 được sử dụng trong các ứng dụng cần nhiệt độ cao, áp lực lớn như đường ống dẫn, nối hơi, đường dẫn hơi, trạm nén khí, nhà máy lọc dầu
Ứng dụng: Công nghệ dẫn dầu, Khí, hóa học, công nghiệp sản xuất điện, Nối hơi, tàu chở dầu và các ứng dụng cơ khí, kỹ thuật…
Công nghiệp hóa dầu
Công nghệ sản xuất điện
Nồi hơi
Đóng tàu
Bề mặt trao đổi nhiệt
Bình ngưng tụ
Ứng dụng hàng hải
Năng lượng hạt nhân
Thành phần hóa học
Tổng các chất Cr, Cu, Mo, Ni, V không vượt quá 1%
Tính chất cơ lý
Dung sai
Kích thước danh nghĩa: 1/2” NB to 36” NB
Độ dày: SCH 40, SCH 80, SCH 160, SCH XS, SCH XXS,
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu, Trung Quốc, Việt Nam....
Ngoài ra, công ty chúng tôi còn cung cấp thép ống đúc A213, A333, A53, A335, API....
Thép ống đúc liền mạch A106 được sử dụng trong các ứng dụng cần nhiệt độ cao, áp lực lớn như đường ống dẫn, nối hơi, đường dẫn hơi, trạm nén khí, nhà máy lọc dầu
Ứng dụng: Công nghệ dẫn dầu, Khí, hóa học, công nghiệp sản xuất điện, Nối hơi, tàu chở dầu và các ứng dụng cơ khí, kỹ thuật…
Công nghiệp hóa dầu
Công nghệ sản xuất điện
Nồi hơi
Đóng tàu
Bề mặt trao đổi nhiệt
Bình ngưng tụ
Ứng dụng hàng hải
Năng lượng hạt nhân
Thành phần hóa học
Thành phần hóa học (%) | ||||||||||
Grade | C(Max) | Mn | Si(Min) | Cu(Max) | Ni(Max) | Cr(Max) | Mo(Max) | V(Max) | P(Max) | S(Max) |
A | 0.25 | 0.27~0.93 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | 0.035 | 0.035 |
B | 0.3 | 0.29~1.06 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | 0.035 | 0.035 |
C | 0.35 | 0.29~1.06 | 0.1 | 0.4 | 0.4 | 0.4 | 0.15 | 0.08 | 0.035 | 0.035 |
Tính chất cơ lý
Tính chất cơ lý | |||
Grade | Tensile Strength (Mpa), Min. | Yield Strength (Mpa), Min. |
Độ dãn dài % |
A | 330 | 205 | 20 |
B | 415 | 240 | 20 |
C | 485 | 275 | 20 |
Dung sai
NPS | 1/8″ to 1 1/2″ | Over 1 1/2″ to 4″ | Over 4″ to 8″ | Over 8″ to 18″ | Over 18″ to 26″ | Over 26″ to 34″ | Over 34″ to 48″ |
Dung sai đường kính | +/- 0.4 | +/- 0.8 | +1.6, -0.8 | +2.4, -0.8 | +3.2, -0.8 | +4.0, -0.8 | +4.8, -0.8 |
Dung sai khối lượng | +/- 12.5% | ||||||
Dung sai trọng lượng | +10%, -3.5% |
Kích thước danh nghĩa: 1/2” NB to 36” NB
Độ dày: SCH 40, SCH 80, SCH 160, SCH XS, SCH XXS,
Xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Ấn Độ, Châu Âu, Trung Quốc, Việt Nam....
STT | Đường kính thực tế | Độ dày | Khối lượng (Kg/mét) |
1 | 21.3 | 2.77 | 1.266 |
2 | 27.1 | 2.87 | 1.715 |
3 | 33.4 | 3.38 | 2.502 |
4 | 33.4 | 3.4 | 2.515 |
5 | 33.4 | 4.6 | 3.267 |
6 | 42.2 | 3.2 | 3.078 |
7 | 42.2 | 3.5 | 3.34 |
8 | 48.3 | 3.2 | 3.559 |
9 | 48.3 | 3.55 | 3.918 |
10 | 48.3 | 5.1 | 5.433 |
11 | 60.3 | 3.91 | 5.437 |
12 | 60.3 | 5.5 | 7.433 |
13 | 76 | 4 | 7.102 |
14 | 76 | 4.5 | 7.934 |
15 | 76 | 5.16 | 9.014 |
16 | 88.9 | 4 | 8.375 |
17 | 88.9 | 5.5 | 11.312 |
18 | 88.9 | 7.6 | 15.237 |
19 | 114.3 | 4.5 | 12.185 |
20 | 114.3 | 6.02 | 16.075 |
21 | 114.3 | 8.6 | 22.416 |
22 | 141.3 | 6.55 | 21.765 |
23 | 141.3 | 7.11 | 23.528 |
24 | 141.3 | 8.18 | 26.853 |
25 | 168.3 | 7.11 | 28.262 |
26 | 168.3 | 8.18 | 32.299 |
27 | 219.1 | 8.18 | 42.547 |
28 | 219.1 | 9.55 | 49.35 |
29 | 273.1 | 9.27 | 60.311 |
30 | 273.1 | 10.3 | 66.751 |
31 | 323.9 | 9.27 | 71.924 |
32 | 323.9 | 10.3 | 79.654 |
Ngoài ra, công ty chúng tôi còn cung cấp thép ống đúc A213, A333, A53, A335, API....
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM - XNK HOÀNG THIÊN
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com