THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU NHIỆT -THÉP ỐNG ĐÚC CHỊU MÀI MÒN
- Thứ năm - 16/05/2024 15:02
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Thép ống đúc chịu nhiệt-thép ống chịu mài mòn được sử dụng rộng rãi trong các ngành như: Xăng dầu, thực phẩm, năng lượng, dụng cụ y tế, dược phẩm, hàng không, ống dẫn nhiệt, hàng hải, khí hóa lỏng, chất lỏng, hóa học, công nghệ sinh học, công nghệ hạt nhân, xây dựng, môi trường, vận tải, vv...
Mác thép |
P1 - P2 -P5 - P11 - P12 - P15 - P22 - P91 - P92 - T2 - T5 - T9 - T11 - T12 - T13 - T17 - T21 - T22 - T91 - T92 |
Ứng dụng |
Thép ống đúc hợp kim được sử dụng rộng rãi trong nghành dầu khí, nồi hơi, công nghiệp hóa điện, nghành công nghiệp ô tô, những công trình chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn. |
Tiêu Chuẩn |
ASTM A335 / ASME SA335 - ASTM A213/ ASME SA213 - ASTM A333/ ASME SA333 |
Xuất xứ |
Đài Loan, Nhật Bản. |
Quy cách |
Độ dày : 2.77mm - 33.25mm Đường kính: Ø21.3mm - Ø508mm Chiều dài : 5500mm - 11900mm |
Thành phần hóa học % (max)
Mác thép |
C |
Si |
MN |
P |
S |
V CU |
NB Ni |
Mo Cr |
Ti Al |
N C0 |
T11 |
0.05-0.15 |
0.50-1.0 |
0.30-0.60 |
0.025 |
0.025 |
|
|
1.0-1.50 0.50-1.0 |
||
P5 |
0.15 |
0.50 |
0.30-0.60 |
0.025 |
0.025 |
|
0.45-0.65 4.0 -6.0 |
|||
P21 |
0.05-0.15 |
0.50 |
0.30-0.60 |
0.025 |
0.025 |
|
0.80-1.06 2.65 -3.35 |
|||
P92 |
0.07-0.13 |
0.20-0.50 |
0.30-0.60 |
0.020 |
0.020 |
0.15-0.25 |
0.040 0.04-0.09 |
0.30-0.60 8.50-9.50 |
0.04 |
0.030-0.070 0.001-0.006 |
Tính chất cơ lý
Mác thép |
Giới hạn chảy |
Độ Bền Kéo |
Độ dãn dài |
T11 |
205 |
415 | 30 |
P5 |
205 |
415 | 30 |
P21 |
205 |
415 |
30 |
P92 |
440 |
620 |
20 |
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com