Thép Ống, Thép Tấm, Thép Tròn X20Cr13/X30Cr13/2Cr13/X39Cr13
- Thứ bảy - 07/11/2020 09:00
- In ra
- Đóng cửa sổ này
GIỚI THIỆU SẢN PHẨM:
Thép X20Cr13 thuộc nhóm Thép không gỉ Martensitic, Thép X20Cr13 (1.4021) có tỷ trọng 7,7 g / cm ³. Phạm vi đặc biệt của hàm lượng lưu huỳnh có thể cung cấp cải thiện các đặc tính cụ thể. Đối với khả năng gia công, hàm lượng lưu huỳnh được kiểm soát từ 0,015% đến 0,030% được khuyến cáo và cho phép. Đối với tính hàn, hàm lượng lưu huỳnh được kiểm soát từ 0,008% đến 0,030% được khuyến nghị và cho phép. Đối với khả năng đánh bóng, nên sử dụng hàm lượng lưu huỳnh có kiểm soát là 0,015% max.
1. Bảng thành phần hóa học:
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr |
X20Cr13 | 0,16 - 0,25 | Max 1.0 | Max 1.5 | Max 0.04 | Max 0.015 | 12 - 14 |
2. So sánh mác thép tương đương:
Quốc gia | EU EN |
USA | Germany DIN,WNr |
Japan JIS |
France AFNOR |
England BS |
China GB |
Sweden SS |
Poland PN |
Czechia CSN |
Russia GOST |
Mác Thép | X20Cr13 | 420S42010 | X20Cr13 | SUS420J1 | X20Cr13 Z20C13 |
420S29 420S37 |
2Cr13 X20Cr13 |
2303 | 2H13 | 17022 | 20KH13 |
3. Tính chất cơ học của thép X20Cr13 (1.4021):
Chỉ tiêu chất lượng | Rm - Độ bền kéo (MPa) (+ QT) | R p0.2 0.2% Độ bền nén (MPa) (+ QT) | KV - Năng lượng tác động (J), (+ QT) | A - Min. Độ kéo dài (%) (+ QT) | Độ cứng Vickers (HV): (+ A) | Độ cứng Vickers (HV): (+ QT) | Độ cứng Brinell (HB): (+ A) |
X20Cr13 | 650-950 | 450-600 | + 20 ° 20-25 |
10-12 | 190 - 240 | 480 - 520 | 230 |
4. Ưu điểm: Chịu mài mòn và ăn mòn tốt, độ cứng cao.
5. Ứng dụng: Sản phẩm chủ yếu được sử dụng làm dao, dụng cụ y tế, bu lông......
Ngoài ra còn cung cấp các loại thép không gỉ khác với mẫu mã đa dạng, đa quy cách như : SUS304, SUS316, SUS420J2, SUS420J1...
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com