Thép Hoàng Thiên

https://thephoangthien.com


Thép Tấm SKD11/SKD61/2316

Công Ty Thép Hoàng Thiên là đơn vị nhập khẩu và cung cấp Thép Tấm SKD11/SKD61/2316 sản phẩm với nhiều mác thép và quy cách đa dạng xuất xứ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, EU/G7.
Thép Tấm SKD11/SKD61/2316
Thép Tấm SKD11/SKD61/2316
 
THÉP TẤM SKD11/SKD61/2316

Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy, khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm, 
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.

1.Thép Tấm SKD11

Tiêu chuẩn mác thép Thép Tấm SKD11:

JIS

AISI

DIN

DAIDO

HB

HS

HRC

SKD11

D2

1.2379

≤ 255

≤ 38

≤ 25

≥ 720

≥ 83

≥ 61

 

Đặc tính xử lý nhiệt Thép Tấm SKD11:

Mác thép

Forging Temperature

Head Treatment ºC

ºC

Annealing Temperature

Hardening Temperature

Quenching Medium

Tempering Temperature

SKD11

1100 - 900

830 - 880

1000 - 1050

Air, Gas

150 - 200

 
 Ứng dụng: Thép công cụ dùng làm khuôn dập nguội, dập cán - kéo - cắt - chấn kim loại và làm trục cán, công cụ - chi tiết đột dập (Punch, Cutter, Shear Blade, Roll, Blanking Die, …)

2.Thép Tấm SKD61

Đặc tính của thép tấm SKD61 :Có độ cứng cao, có tính chống ăn mòn, chống biến dạng và nứt ở điều kiện nhiệt độ cao.
Ứng dụng của thép tấm SKD61 :
-Dùng để chế tạo và gia công  các chi tiết máy móc , các dụng cụ trong ngành công nghiệp , nông nghiệp , xây dựng , cơ khí ,  ngành công nghiệp nhựa …
-Và ứng dụng đặc trưng của  thép tấm SKD61 làm các khuôn mẫu  các thiết bị trong điều kiện nhiệt độ và áp lực cao như làm khuôn đúc thép, khuôn đúc kim loại, khuân rèn,khuân dập,
-Công cụ đùn,  dao cắt nóng, dao phay,  lưỡi cưa, lữa bào , máy tiện  và nhiều các ứng dụng khác…
Mác thép tương đương: ISI/SAE H13, DIN X40CrMoV51, W.Nr 1,2344 , BS BH13, SIAU MTV
Tiêu chuẩn: AISI, ASTM, DIN, GB, JIS
Thép KP4M - 718 là loại thép chuyên dùng trong chế tạo không nhựa chất lượng cao. Sau khi gia công khuôn được đánh bóng sẽ cho độ sáng bóng gương - cho ra sản phẩm tốt và mịn bề mặt sản phẩm.

3. Thép Tấm 2316

 Thành phần hóa học:

Mác thép

Thành phần hoá học (%) 

C

Si

Mn

Ni

Cr

P

S

2316

0.11 ~ 0.18

0.12 ~ 0.17

0.40 ~ 0.57

0.03

0.02

0.02

0.03

 

Tính chất cơ lý tính:

 

Mác thép 

Độ bền kéo đứt 

Giới hạn chảy 

Độ dãn dài tương đối 

N/mm²

N/mm²

(%)

2316

310

210

32

 

Ứng dụng: Làm dao cắt gọt kim loại, Lưỡi cưa, Mũi khoan, Mũi tiện, Mũi taro, thép gió, công cụ cắt gọt cơ khí ...

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM THAM KHẢO
 

STT Bảng Quy Cách Thép Tấm
Thép tấm  Dày(mm) Chiều rộng(m) Chiều dài (m)
1 Thép tấm  3 1500 - 2000  6000 - 12.000
2 Thép tấm  4 1500 - 2000  6000 - 12.000
3 Thép tấm  5 1500 - 2000  6000 - 12.000
4 Thép tấm  6 1500 - 2000  6000 - 12.000
5 Thép tấm  8 1500 - 2000  6000 - 12.000
6 Thép tấm  9 1500 - 2000  6000 - 12.000
7 Thép tấm  10 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
8 Thép tấm  12 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
9 Thép tấm  13 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
10 Thép tấm  14 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
11 Thép tấm  15 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
12 Thép tấm  16 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
13 Thép tấm  18 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
14 Thép tấm  20 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
15 Thép tấm  22 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
16 Thép tấm  24 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
17 Thép tấm  25 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
18 Thép tấm  28 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
19 Thép tấm  30 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
20 Thép tấm  32 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
21 Thép tấm  34 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
22 Thép tấm  35 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
23 Thép tấm  36 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
24 Thép tấm  38 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
25 Thép tấm  40 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
26 Thép tấm  44 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
27 Thép tấm  45 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
28 Thép tấm  50 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
29 Thép tấm  55 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
30 Thép tấm  60 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
31 Thép tấm  65 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
32 Thép tấm  70 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
33 Thép tấm  75 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
34 Thép tấm  80 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
35 Thép tấm  82 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
36 Thép tấm  85 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
37 Thép tấm  90 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
38 Thép tấm  95 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
39 Thép tấm  100 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
40 Thép tấm  110 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
41 Thép tấm  120 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
42 Thép tấm  150 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
43 Thép tấm  180 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
44 Thép tấm  200 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
45 Thép tấm  220 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
46 Thép tấm  250 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
47 Thép tấm  260 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
48 Thép tấm  270 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
49 Thép tấm  280 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
50 Thép tấm  300 1500 - 2000 - 3000  6000 - 12.000
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây