THÉP TẤM SM490
- Thứ sáu - 15/09/2017 10:25
- In ra
- Đóng cửa sổ này
THÉP TẤM JIS G3106 SM490
Thép tấm SM490A, SM490B, SM490C là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản.
Ứng dụng: chủ yếu trong nồi hơi, lò hơi, đóng tàu, cơ khí chế tạo máy…
Định danh
Mác thép |
JIS G3106 SM490A |
Kích thước (mm) |
Độ dày: 6 mm - 300mm, |
Tiêu chuẩn |
JIS G3106 thép tấm cuốn cho kết cấu hàn |
Thành phần hóa học
SM490A thành phần hóa học |
||||||
Grade |
Các nguyên tố Max (%) |
|||||
C max |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu (min) |
|
Thép tấm SM490A |
0.20-0.22 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
- |
Thép tấm SM490B |
0.18 – 0.20 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
|
Thép tấm SM490C |
0.18 |
0.55 |
1.65 |
0.035 |
0.035 |
|
Công thức tính carbon tương đương: Ceq = 【C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%
Tính chất cơ lý
|
Giới hạn chảy |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
||
Độ dày |
Độ dày |
Độ dày |
% min |
||
t≦16 |
16<t≦40 |
t≦100 |
|||
Thép tấm SM490A |
325 |
315 |
490-610 |
<5 |
22 |
<16 |
17 |
||||
<50 |
21 |
Mác thép tương đương
Mác thép tương đương SM490A |
||||||||
Châu Âu |
Bỉ |
Đức |
Pháp |
Italy |
Thụy Điển |
Ấn Độ |
Mỹ |
Anh |
S355JR |
AE 355 B |
|
E 36-2 |
Fe 510 B |
SS21,32,01 |
IS 961 |
A633 gr A,C,D |
50 B |
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com