Thép Tấm, Thép Tròn Hợp Kim 20CrMnMo/SCM421/4121
- Thứ hai - 28/12/2020 13:52
- In ra
- Đóng cửa sổ này
THÉP TẤM, THÉP TRÒN HỢP KIM 20CRMNMO/SCM421/4121
Thép rèn 20CrMnMo là một loại thép kết cấu hợp kim theo tiêu chuẩn GB/T3077-1999 của Trung Quốc. Mã số kỹ thuật của mác thép 20CrMnMo là A34202.
Các mác thép tương đương là:
– Mác thép SCM421 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
– Mác thép 4121 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ
Tiêu chuẩn: GB/T3077-1999 – A34202
Quy cách:
LOẠI THÉP |
KÍCH THƯỚC |
TRẠNG THÁI |
||
Dày (mm) |
Rộng (mm) |
Dài (mm) |
||
Thép tấm 20CrMnMo |
1.5~80 |
≤810 |
1000~12000 |
Cán Nóng |
80~1000 |
≤1800 |
1000~12000 |
Rèn |
|
Trục rèn 20CrMnMo |
Ø10~80 |
|
1000-12000 |
Cán Nóng |
Ø80~1000 |
|
1000~12000 |
Rèn |
Bề mặt: Sáng bóng không xước hoặc thô đen
Đặc tính:
- Độ cứng cao, không bị rạn nứt, không có bọt khí
- Khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt và trọng tải cao
- Chống biến dạng tốt, độ cứng đồng nhất, dễ dàng gia công.
- Dễ cắt gọt, gia công, đảm bảo mối hàn tốt.
Thành phần hóa học:
Mác thép |
Thành phần hóa học |
||||||||
C |
Si |
Mn |
S |
P |
Cr |
Ni |
Cu |
Mo |
|
20CrMnMo |
0.17 – 0.23 |
0.17 – 0.37 |
0.90 – 1.20 |
≤0.035 |
≤0.035 |
1.10 – 1.40 |
≤0.030 |
≤0.030 |
0.20 – 0.30 |
Xử lý nhiệt:
- Ram tăng nhiệt độ: 850°C; làm nguội trong dầu
- Tôi tăng nhiệt độ: 200°C; làm nguội trong nước, không khí
Tính chất cơ lý tính:
- Độ bền kéo: ≥ 1180 σb/MPa
- Giới hạn chảy: ≥ 885 σb/MPa
- Hệ số co dãn: ≥ 10 δ5/%
- Tỷ lệ hao hụt: ≥45 ψ/%
- Năng lượng hấp thụ tác động: ≥55 Aku2/J
- Độ cứng Brinell (trạng thái ủ hoặc tôi ở nhiệt độ cao): ≤217 HBS100/3000
Ứng dụng của thép 20CrMnMo:
- Dùng để sản xuất các chi tiết, bộ phận yêu cầu độ cứng, độ bền cao hơn mác thép 15CrMnMo như: trục khuỷu, trục cam, thanh nối pít-tông với trục khuỷu trong máy, trục truyền động, bánh răng, pin,…
- Có thể thay thế cho mác thép 12Cr2Ni4.
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com