Thép Tròn Đặc CT2/CT3/CT4/CT5
- Thứ hai - 19/02/2018 20:23
- In ra
- Đóng cửa sổ này
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Mác thép: CT2, CT3, CT4, CT5
Tiêu chuẩn: ГOCT 380 – 89
Thép tròn đặc CT2, CT3, CT4, CT5 chống bào mòn chống oxi hóa tốt, chịu tải trọng cao, chịu được va đập mạnh và có tính đàn hồi tốt nhờ độ bền kéo và giới hạn chảy cao.
Thành phần hóa học: Thép tròn đặc CT2, CT3, CT4, CT5
Mác thép | Thành phần hoá học (%) | ||||
C | Si | Mn | P (max) | S (max) | |
CT2 | 0.09 ~ 0.15 | 0.12~ 0.30 | 0,25 ~ 0,05 | 0.045 | 0.045 |
CT3 | 0.14 ~ 0.22 | 0.12 ~ 0.30 | 0.40 ~ 0.60 | 0.045 | 0.045 |
CT4 | 0.18 ~ 0.27 | 0.12 ~0.30 | 0.40 ~ 0.70 | 0.045 | 0.045 |
CT5 | 0.29 ~ 0.37 | 0.15 ~ 0.35 | 0.50 ~ 0.80 | 0.045 | 0.045 |
Tính chất cơ lý:Thép tròn đặc CT2, CT3, CT4, CT5
Mác thép | Độ bền kéo đứt | Giới hạn chảy | Độ dãn dài tương đối |
N/mm² | N/mm² | (%) | |
CT2 | 334 ~ 412 | 196 | 26 |
CT3 | 373 ~ 690 | 225 | 22 |
CT4 | 412 ~ 510 | 245 | 20 |
CT5 | 490 ~ 608 | 265 | 16 |
Ứng dụng: Thép tròn đăc CT2, CT3, CT4, CT5 dùng trong các ngành cơ khí chế tạo, làm các trục, chế tạo bu lông, tiện ren, làm các móc… Làm chi tiết máy cần độ dẻo dai dễ gia công cắt gọt, kết cấu xây dựng, hoa văn trang trí.
Qui cách thép tròn đặc CT2, CT3, CT4, CT5
-
Đường kính : Từ phi 10 – phi 610
-
Độ dài : 3m, 6m, 8m, 12m
Lưu ý:Các sản phẩm trên có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com