Thép Hoàng Thiên

https://thephoangthien.com


Thép Tròn Đặc/Thép Tấm 42CrMoA

Thép Tròn Đặc/Thép Tấm 42CrMoA - Công Ty Hoàng Thiên chuyên nhập khẩu và phân phối các loại Thép Tròn Đặc/Thép Tấm 42CrMoA sản phẩm với nhiều quy cách đa dạng xuất xứ từ Đài Loan, Trung Quốc, Nhật Bản.
13

13

 

Thép Tròn Đặc/Thép Tấm 42CrMoA
Thép Tròn Đặc/Thép Tấm 42CrMoA


THÉP TRÒN ĐẶC/THÉP TẤM 42CRMOA


Thép Tròn Đặc/Thép Tấm 42CrMoA có các nguyên tố Mangan là nguyên tố ổn định Austenit quan trọng góp phần hình thành cấu trúc kết cấu và tăng độ cứng, sức bền và khả năng chống mài mòn.

THÉP 42CrMoA NHẬP KHẨU
Mác thép giữa các quốc gia

EU

Mỹ

Đức

Nhật

Pháp

Anh

Italy

Tây Ban Nha

Trung QUốc

Nga

EN

DIN,WNr

JIS

AFNOR

BS

UNI

UNE

GB

GOST

42CrMo4

 

 

 

42CD4

708M40

42CrMo4

40CrMo4

42CrMo

35KHM

4142

 

 

 

CFS11

 

F1252

 

38KHM

Thành phần hoá học

C

Si

Mn

P

S

Cr

Mo

0.38 – 0.45

max 0.4

0.6 – 0.9

max 0.025

max 0.035

0.9 – 1.2

0.15 – 0.


Tính chất cơ lý

Kích thước
Ø mm

Giới hạn chảy
Rp0.2,N/nn2, min.

Độ bền kéo,
Rm,N/nn2

Độ giãn dài
A5,%, min.

Đọ cứng HB

Độ bền
KV, Joule, min.

<40

750

1000-1200

11

295-355

35 at 20ºC

40-95

650

900-1100

12

265-325

35 at 20ºC

>95

550

800-950

13

235-295

35 at 20ºC

Thép 42CrMoA là gi?
Thép 42CrMoA có các nguyên tố Mangan là nguyên tố ổn định Austenit quan trọng góp phần hình thành cấu trúc kết cấu và tăng độ cứng, sức bền và khả năng chống mài mòn.
Phốt pho là một nguyên tố có hại. Làm giảm độ dẻo và độ dai của thép và xuất hiện tính giòn nguội. Nó có thể làm tăng đáng kể độ bền của thép và cải thiện độ ổn định ăn mòn trong khí quyển.
Thông thường lưu huỳnh là nguyên tố có hại, làm cho tính giòn nóng của thép cao, hàm lượng lưu huỳnh giới hạn dưới 0,05.
Xuất sứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu…
Quy cách: Tấm dầy 12mm/12ly – 150mm/150ly.
Cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Quá trình nhiệt luyện
Thép được được luyện từ từ tại nhiệt độ lên tới 800 – 850 độ C.
Làm lạnh từ từ trong lò cho tới nhiệt độ 480 độ.
Hoàn thành quá trình nhiệt luyện trong không khí.
Tôi thép + Ram thép
Nhiệt độ 880 độ C.
Ngâm thép tại nhiệt độ này sau đó tôi thép trong dầu.
Ram thép trong nhiệt độ phòng 20 độ C.
Đun nóng tới nhiệt độ 560 độ C.
Lấy thép từ lò ra và để nguội tại nhiệt độ trong không khí.
Rèn thép
Thép được rèn từ từ, thống nhất.
Tăng nhiệt độ rèn lên tới 1150 – 1200 độ.
Luôn giữ nhiệt độ rèn thép trên 850 độ.
Ứng dụng:
Thép tròn đặc/thép tấm 42CrMoA được sử dụng rộng rãi trong chế tạo máy móc thiết bị, ô tô, khai thác mỏ, phụ tùng, bi nhông động cơ, truyền động, piston, bánh lái siêu áp lực, các khớp nối tàu điện, các liên kết cường lực cao, trục, bánh răng, đai khoan thăm dò dầu khí, quân sự, quốc phòng…

BẢNG QUY CÁCH THÉP TẤM

 

 

STT

TÊN VẬT TƯ
(Description)

QUY CÁCH
(Dimension)

ĐVT

Khối lượng/tấm

Khối lượng/m2

1

Thép Tấm 3ly

3

x

1500

x

6000

mm

Tấm

211.95

23.55

2

Thép Tấm 4ly

4

x

1500

x

6000

mm

Tấm

282.6

31.4

3

Thép Tấm 5ly

5

x

1500

x

6000

mm

Tấm

353.25

39.25

4

Thép Tấm 6ly

6

x

1500

x

6000

mm

Tấm

423.9

47.1

5

Thép Tấm 8ly

8

x

1500

x

6000

mm

Tấm

565.2

62.8

6

Thép Tấm 9ly

9

x

1500

x

6000

mm

Tấm

635.85

70.65

7

Thép Tấm 10ly

10

x

1500

x

6000

mm

Tấm

706.5

78.5

8

Thép Tấm 12ly

12

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1130.4

94.2

9

Thép Tấm 13ly

13

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1224.6

102.05

10

Thép Tấm 14ly

14

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1318.8

109.9

11

Thép Tấm 15ly

15

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1413

117.75

12

Thép Tấm 16ly

16

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1507.2

125.6

13

Thép Tấm 18ly

18

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1695.6

141.3

14

Thép Tấm 19ly

19

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1789.8

149.15

15

Thép Tấm 20ly

20

x

2000

x

6000

mm

Tấm

1884

157

16

Thép Tấm 22ly

22

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2072.4

172.7

17

Thép Tấm 24ly

24

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2260.8

188.4

18

Thép Tấm 25ly

25

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2355

196.25

19

Thép Tấm 26ly

26

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2449.2

204.1

20

Thép Tấm 28ly

28

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2637.6

219.8

21

Thép Tấm 30ly

30

x

2000

x

6000

mm

Tấm

2826

235.5

22

Thép Tấm 32ly

32

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3014.4

251.2

23

Thép Tấm 35ly

35

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3297

274.75

24

Thép Tấm 36ly

36

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3391.2

282.6

25

Thép Tấm 38ly

38

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3579.6

298.3

26

Thép Tấm 40ly

40

x

2000

x

6000

mm

Tấm

3768

314

27

Thép Tấm 45ly

45

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4239

353.25

28

Thép Tấm 50ly

50

x

2000

x

6000

mm

Tấm

4710

392.5

29

Thép Tấm 55ly

55

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5181

431.75

30

Thép Tấm 60ly

60

x

2000

x

6000

mm

Tấm

5652

471

31

Thép Tấm 65ly

65

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6123

510.25

32

Thép Tấm 70ly

70

x

2000

x

6000

mm

Tấm

6594

549.5

33

Thép Tấm 75ly

75

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7065

588.75

34

Thép Tấm 80ly

80

x

2000

x

6000

mm

Tấm

7536

628

35

Thép Tấm 85ly

85

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8007

667.25

36

Thép Tấm 90ly

90

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8478

706.5

37

Thép Tấm 95ly

95

x

2000

x

6000

mm

Tấm

8949

745.75

38

Thép Tấm 100ly

100

x

2000

x

6000

mm

Tấm

9420

785

 

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây