Thép Tròn, Thép Tấm, Thép Aisi1215/SAE1215/SUM25
- Thứ năm - 31/12/2020 08:31
- In ra
- Đóng cửa sổ này
THÉP TRÒN, THÉP TẤM, THÉP AISI 1215/SAE1215/SUM25
1. Thép lớp: AISI1215/SUM23/SUM25.
2. Đặc điểm kỹ thuật:
Đường kính: 0.2mm-20mm.
3. Ứng dụng:
Thép SUM25 hay còn gọi là thép SAE 1215 là loại Thép dễ cắt gọt được sử dụng chủ yếu để sản xuất các bộ phận có yêu cầu về độ chính xác cao về kích thước, bề mặt hoàn thiện cao, nhưng tính chất cơ học thấp, chẳng hạn như trục, bu lông, van, ống lót, chân, phụ kiện, ghế ngồi và máy trục vít, khuôn nhựa, dụng cụ phẫu thuật và nha khoa, một số bộ phận ô tô, xe gắn máy, xe đạp, linh kiên điện tử .v.v..
4. Dung sai tiêu chuẩn: H8; H9, H10; H11.
5. Thành phần hóa học:
Lớp |
|
|
|
|
|
|
AISI/JIS |
C |
Si |
MN |
P |
S |
|
1215/SUM23 |
0.09max |
/ |
0.75-1.05 |
0.04-0.09 |
0.26-0.35 |
|
SUM25 |
0.15max |
/ |
0.90-1.40 |
0.07-0.12 |
0.30-0.40 |
|
Khoan Dung lớp: |
|
|
|
|
|
|
|
H8 |
H9 (thanh Tròn) |
H10 (Lục Giác bar) |
H11 |
H12 |
|
<3mm |
0-0.014 |
0-0.025 |
0-0.040 |
0-0.060 |
0-0.10 |
|
3-6mm |
0-0.018 |
0-0.030 |
0-0.048 |
0-0.075 |
0-0.12 |
|
6-10mm |
0-0.022 |
0-0.036 |
0-0.058 |
0-0.090 |
0-0.15 |
|
10-18mm |
0-0.022 |
0-0.043 |
0-0.070 |
0-0.11 |
0-0.18 |
|
18-30mm |
0-0.033 |
0-0.052 |
0-0.084 |
0-0.13 |
0-0.21 |
|
30-50mm |
0-0.039 |
0-0.062 |
0-0.100 |
0-0.16 |
0-0.25 |
|
VPĐD:479/22A Đường Tân Thới Hiệp 07, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Email: thephoangthien@gmail.com
Hotline: 0903 355 788 Website: Thephoangthien.com