Thép Hoàng Thiên chuyên nhập khẩu và kinh doanh các sản phẩm thép ống đúc, thép ống hàn, có đường kính và độ dầy lớn.
Thép ống nhập khẩu từ: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ và Eu...
Tiêu chuẩn: API 5L, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A106-Grade B, ASTM A53-Grade B, API-5L Grade B, GOST, JIS, DIN, GB/T, API5CT, ANSI, ISO9001, EN...
Thép ống phi 219.1:
- Chủng loại : Thép ống đúc, và thép ống một đường hàn chìm.
- Sản phẩm có đầy đủ hóa đơn, và chứng từ của nhà sản xuất (CO, CQ)
- Hàng có sẵn trong kho với số lượng lớn.
- Bề mặt ống: Nhẵn , mịn , không gỉ sét.
- Giá sản phẩm: theo thỏa thuận
- Đường kính tính theo đơn vị inch = 8"; Đường kính danh nghĩa: phi 200
Quy cách thép ống phi 219.1:
- Thép ống phi 219.1 dầy 6.35 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 33.31 Kg
- Thép ống phi 219.1 dầy 7.04 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 36.81 Kg
- Thép ống phi 219.1 dầy 8.18 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 42.54 Kg
- Thép ống phi 219.1 dầy 10.31 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 53.08 Kg
- Thép ống phi 219.1 dầy 12.70 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 64.63 Kg
- Thép ống phi 219.1 dầy 15.09 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 75.91 Kg
- Thép ống phi 219.1 dầy 18.26 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 90.43 Kg
- Thép ống phi 219.1 dầy 20.62 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 100.91 Kg - Thép ống phi 219.1 dầy 23.01 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 111.25 Kg - Thép ống phi 219.1 dầy 22.28 ly, cây dài 6m, 9m, or 12m, KL/1m= 108.12 Kg
Ngoài các quy cách trên, thép ống phi 219.1 còn có thể cắt quy cách theo yêu cầu và có những độ dày khác.
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
0903 355 788