THÉP TRÒN ĐẶC/THÉP TẤM 1.2379
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TRÒN ĐẶC, THÉP TẤM 1.2379
Tiêu chuẩn
Thành phần hóa học
C
Si
Mn
Cr
Mo
V
DIN/W-Nr.
X153CrMo12/1.2379
1.45~1.60
≤0.60
0.10~0.40
11.00~13.00
0.70~1.00
ASTM
D2
1.40~1.60
0.10~0.60
0.70~1.20
0.70~1.10
JIS
SKD11
≤0.40
0.80~1.20
0.20~0.50
ỨNG DỤNG
Thép 1.2379 thích hợp cho khuôn dập chính xác, khuôn ép đùn nguội, khuôn kéo sâu, tấm lấy ren và khuôn dập.
ĐẶC ĐIỂM THÉP 1.2379
Thép 1.2379 là thép công cụ hợp kim crôm cao và carbon cao. Do hàm lượng crom và carbon cao, nó có độ cứng và khả năng chống mài mòn tuyệt vời sau khi xử lý nhiệt thích hợp. Ngoài ra, nó còn có độ cứng tốt, độ ổn định kích thước và các đặc tính khác, được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các công cụ có độ bền cao và chống mài mòn khác nhau.
Quá trình xử lý nhiệt của thép công cụ 1.2379. Xử lý nhiệt là phương pháp thay đổi cấu trúc vi mô bên trong của thép thông qua quá trình gia nhiệt và làm mát. Trong quy trình xử lý nhiệt của thép công cụ 1.2379, quá trình làm nguội và ủ thường được sử dụng để xử lý. Làm nguội là quá trình làm nóng thép trên nhiệt độ tới hạn và sau đó làm nguội nhanh chóng để biến cấu trúc của nó thành cấu trúc martensitic. Martensite có độ cứng và độ bền cao nhưng độ dẻo dai kém. Để cải thiện độ dẻo dai của thép công cụ 1.2379, việc xử lý tôi thường được thực hiện sau khi tôi. Ủ là quá trình nung thép đến một nhiệt độ nhất định, giữ nó trong một khoảng thời gian nhất định và sau đó làm nguội từ từ. Bằng cách ủ, martensite trong thép có thể được chuyển thành cấu trúc ngọc trai và sorbite, từ đó cải thiện độ dẻo dai của nó.
Đặc tính hiệu suất của thép công cụ 1.2379. Do hàm lượng crom và carbon cao, thép công cụ 1.2379 có độ cứng và khả năng chống mài mòn tuyệt vời sau khi xử lý nhiệt thích hợp. Theo các quy trình xử lý nhiệt khác nhau, độ cứng của nó có thể đạt HRC60 trở lên. Ngoài ra, nó còn có độ cứng tốt, có thể chế tạo các công cụ có độ chính xác và độ mịn cao. Đồng thời, thép công cụ 1.2379 cũng có khả năng chống ăn mòn nhất định và có thể được sử dụng trong một số môi trường ăn mòn nhất định.
BẢNG QUY CÁCH THÉP TRÒN ĐẶC
THÉP TRÒN ĐẶC
STT
TÊN SẢN PHẨM
KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT)
MÃ SẢN PHẨM
1
Thép tròn đặc Ø6
0.22
Thép tròn đặc
46
Thép tròn đặc Ø155
148.12
2
Thép tròn đặc Ø8
0.39
47
Thép tròn đặc Ø160
157.83
3
Thép tròn đặc Ø10
0.62
48
Thép tròn đặc Ø170
178.18
4
Thép tròn đặc Ø12
0.89
49
Thép tròn đặc Ø180
199.76
5
Thép tròn đặc Ø14
1.21
Láp tròn đặc
50
Thép tròn đặc Ø190
222.57
6
Thép tròn đặc Ø16
1.58
51
Thép tròn đặc Ø200
246.62
7
Thép tròn đặc Ø18
2.00
52
Thép tròn đặc Ø210
271.89
8
Thép tròn đặc Ø20
2.47
53
Thép tròn đặc Ø220
298.40
9
Thép tròn đặc Ø22
2.98
54
Thép tròn đặc Ø230
326.15
10
Thép tròn đặc Ø24
3.55
55
Thép tròn đặc Ø240
355.13
11
Thép tròn đặc Ø25
3.85
56
Thép tròn đặc Ø250
385.34
12
Thép tròn đặc Ø26
4.17
57
Thép tròn đặc Ø260
416.78
13
Thép tròn đặc Ø28
4.83
58
Thép tròn đặc Ø270
449.46
14
Thép tròn đặc Ø30
5.55
59
Thép tròn đặc Ø280
483.37
15
Thép tròn đặc Ø32
6.31
60
Thép tròn đặc Ø290
518.51
16
Thép tròn đặc Ø34
7.13
61
Thép tròn đặc Ø300
554.89
17
Thép tròn đặc Ø35
7.55
Láp đặc
62
Thép tròn đặc Ø310
592.49
18
Thép tròn đặc Ø36
7.99
63
Thép tròn đặc Ø320
631.34
19
Thép tròn đặc Ø38
8.90
64
Thép tròn đặc Ø330
671.41
20
Thép tròn đặc Ø40
9.86
65
Thép tròn đặc Ø340
712.72
21
Thép tròn đặc Ø42
10.88
66
Thép tròn đặc Ø350
755.26
22
Thép tròn đặc Ø44
11.94
67
Thép tròn đặc Ø360
799.03
23
Thép tròn đặc Ø45
12.48
68
Thép tròn đặc Ø370
844.04
24
Thép tròn đặc Ø46
13.05
69
Thép tròn đặc Ø380
890.28
25
Thép tròn đặc Ø48
14.21
70
Thép tròn đặc Ø390
937.76
26
Thép tròn đặc Ø50
15.41
71
Thép tròn đặc Ø400
986.46
27
Thép tròn đặc Ø52
16.67
72
Thép tròn đặc Ø410
1,036.40
28
Thép tròn đặc Ø55
18.65
73
Thép tròn đặc Ø420
1,087.57
29
Thép tròn đặc Ø60
22.20
74
Thép tròn đặc Ø430
1,139.98
30
Thép tròn đặc Ø65
26.05
75
Thép tròn đặc Ø450
1,248.49
31
Thép tròn đặc Ø70
30.21
76
Thép tròn đặc Ø455
1,276.39
32
Thép tròn đặc Ø75
34.68
77
Thép tròn đặc Ø480
1,420.51
33
Thép tròn đặc Ø80
39.46
Thép tròn đặc, láp đặc
78
Thép tròn đặc Ø500
1,541.35
34
Thép tròn đặc Ø85
44.54
79
Thép tròn đặc Ø520
1,667.12
35
Thép tròn đặc Ø90
49.94
80
Thép tròn đặc Ø550
1,865.03
36
Thép tròn đặc Ø95
55.64
81
Thép tròn đặc Ø580
2,074.04
37
Thép tròn đặc Ø100
61.65
82
Thép tròn đặc Ø600
2,219.54
38
Thép tròn đặc Ø110
74.60
83
Thép tròn đặc Ø635
2,486.04
39
Thép tròn đặc Ø120
88.78
84
Thép tròn đặc Ø645
2,564.96
40
Thép tròn đặc Ø125
96.33
85
Thép tròn đặc Ø680
2,850.88
41
Thép tròn đặc Ø130
104.20
86
Thép tròn đặc Ø700
3,021.04
42
Thép tròn đặc Ø135
112.36
87
Thép tròn đặc Ø750
3,468.03
43
Thép tròn đặc Ø140
120.84
88
Thép tròn đặc Ø800
3,945.85
44
Thép tròn đặc Ø145
129.63
89
Thép tròn đặc Ø900
4,993.97
45
Thép tròn đặc Ø150
138.72
90
Thép tròn đặc Ø1000
6,165.39
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Những tin cũ hơn
0903 355 788